Căn cứ vào đường kính ngoài của ren hay còn gọi là Φ để phân chia ra các loại kích thước của bu lông. Ký hiệu này tương đương với “M” hoặc “d” trên hình vẽ. Vậy bu lông M20 tức là bu lông có đường kính ngoài của ren là 20mm.
Vì bu lông có nhiều độ dài khác nhau như 20mm, 30mm, 100mm, 200mm nên khi kí hiệu về sản phẩm bu lông, người ta thường kết hợp giữa đường kính ngoài của ren và chiều dài của bu lông là L (L Là khoảng cách di chuyển của trục ren khi nó quay được 1 vòng 360 ◦ ). Vậy 100 chính là kí hiệu chiều dài của bulong là 100mm. Tương tự với những kích thước khác như: M20x50, M20x200…
Với mỗi loại bu lông được kết hợp với ê cu và long đen tương ứng để đảm bảo sự phù hợp của kết cấu của ren.
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
Ghi chú:
d: đường kính bu lông (đường kính ngoài của ren)
P: Bước ren của bu lông
k: Chiều cao của mũ bu lông
s: Chiều rộng của giác bu lông
Bu lông ốc vít đa dạng với nhiều chủng loại. Công ty TNHH phát triển thương mại Thọ An chuyên cung cấp các loại Bu lông như:
– Bu lông liên kết cấp bền: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, 12.9
– Bu lông cường độ cao: S10T, F10T
– Bu lông, ốc vít Inox: SUS 201, SUS 304, SUS 316, SUS 410
– Bu lông móng (Bu lông neo)
– Bu lông hóa chất, bu lông nở (Tắc kê)
– Thanh ren, Guzong, vật tư kim khí sử dụng trong thi công cơ điện,…
– Bu lông chữ U (Ubolt)
– Sản xuất Bu lông theo bản vẽ
– Các sản phẩm tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).